• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Phụ 父 (+6 nét)
  • Pinyin: Diē
  • Âm hán việt: Đa Đà
  • Nét bút:ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱父多
  • Thương hiệt:CKNIN (金大弓戈弓)
  • Bảng mã:U+7239
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 爹 theo âm hán việt

爹 là gì? (đa, đà). Bộ Phụ (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: cha, bố, Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía, Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. Từ ghép với : Bố mẹ, cha mẹ, Thầy u, ba má., Bố mẹ, cha mẹ, Thầy u, ba má. Chi tiết hơn...

Đa
Đà

Từ điển phổ thông

  • cha, bố

Từ điển Thiều Chửu

  • Cha. Cũng đọc là chữ đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) Bố, cha, thầy

- Bố mẹ, cha mẹ

- Thầy u, ba má.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía

- “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” , (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” , ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.

Trích: Thủy hử truyện

Từ điển Thiều Chửu

  • Cha. Cũng đọc là chữ đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) Bố, cha, thầy

- Bố mẹ, cha mẹ

- Thầy u, ba má.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía

- “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” , (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” , ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.

Trích: Thủy hử truyện

Từ ghép với 爹