- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
- Pinyin:
Máng
- Âm hán việt:
Mang
- Nét bút:丶丶丨丶一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺖亡
- Thương hiệt:PYV (心卜女)
- Bảng mã:U+5FD9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 忙
Ý nghĩa của từ 忙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 忙 (Mang). Bộ Tâm 心 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶丨丶一フ). Ý nghĩa là: Vội gấp, cấp bách, Bận rộn, không được thư nhàn, Vội vàng, Họ “Mang”. Từ ghép với 忙 : 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá, 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi., “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
- Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bận
- 繁忙 Bận rộn
- 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá
* ② Vội, gấp
- 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Vội gấp, cấp bách
- “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
* Bận rộn, không được thư nhàn
- “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
Trích: Nguyễn Du 阮攸