- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
- Pinyin:
Yè
- Âm hán việt:
Dạ
Dịch
- Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
- Bảng mã:U+591C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 夜
Ý nghĩa của từ 夜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 夜 (Dạ, Dịch). Bộ Tịch 夕 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノ丨ノフ丶丶). Ý nghĩa là: ban đêm, Ban đêm., Ði đêm., Đêm, ban đêm, buổi tối, Họ “Dạ”. Từ ghép với 夜 : 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng, 今夜 Tối nay, đêm nay, 白天黑夜 Ngày và đêm, “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối
- 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng
- 今夜 Tối nay, đêm nay
- 白天黑夜 Ngày và đêm
- 夜行 Đi đêm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đêm, ban đêm, buổi tối
- “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm
- “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.
* § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha")