- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
- Pinyin:
Chuān
- Âm hán việt:
Xuyên
Xuyến
- Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱穴牙
- Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
- Bảng mã:U+7A7F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 穿
Ý nghĩa của từ 穿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 穿 (Xuyên, Xuyến). Bộ Huyệt 穴 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丶丶フノ丶一フ丨ノ). Ý nghĩa là: 1. thủng lỗ, Thủng lỗ., Suốt, xâu qua, đi qua, lách, luồn, Mặc, mang, đi, Đào, khoét. Từ ghép với 穿 : 把這些銅錢穿上 Xâu những đồng tiền này lại, 穿衣服 Mặc quần áo, 看穿 Nhìn thấu, 說穿 Nói trắng ra, 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thủng lỗ
- 2. xỏ, xâu, xiên
Từ điển Thiều Chửu
- Thủng lỗ.
- Suốt, xâu qua, như xuyên châm 穿針 xỏ kim.
- Ðào, như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿窬 khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
- Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thủng lỗ, xỏ, luồn, xâu qua
- 把這些銅錢穿上 Xâu những đồng tiền này lại
* ② Mặc, mang, đi
- 穿衣服 Mặc quần áo
- 穿鞋 Đi giày
* ③ Rõ, thấu
- 看穿 Nhìn thấu
- 說穿 Nói trắng ra
* ④ Dùi
- 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ
* ⑤ Đi qua, xuyên qua, luồn qua, lách qua
- 穿過森林 Xuyên qua rừng
- 穿過鐵絲网 Luồn qua hàng rào dây thép gai
- 從這條街穿過去 Đi qua phố này
* ⑥ (văn) Đào, khoét
- 去井 Đào giếng
- 穿窬 Khoét ngạch
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Suốt, xâu qua, đi qua, lách, luồn
- “Xuyên châu quá phủ, tại thị trần trung” 穿州過府, 在市塵中 (Đệ nhất hồi) Qua châu qua phủ, ở nơi chợ búa.
Trích: “xuyên châm” 穿針 xỏ kim, “xuyên quá sâm lâm” 穿過森林 xuyên qua rừng. Tây du kí 西遊記
* Mặc, mang, đi
- “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da. Đặng Trần Côn 鄧陳琨
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Đào, khoét
- trình bày, lí luận, giải thích một cách miễn cưỡng, không thông, không đúng thật). Luận Ngữ 論語
Trích: “xuyên tỉnh” 穿井 đào giếng, “xuyên du” 穿窬 khoét ngạch, “xuyên tạc” 穿鑿 đục thông (nghĩa bóng
Tính từ
* Rách, lủng
- “Y tệ kịch xuyên, bần dã, phi bại dã” 衣弊屐穿, 貧也, 非憊也 (San mộc 山木) Áo rách giày thủng, là nghèo chứ không phải khốn cùng.
Trích: Trang Tử 莊子
Phó từ
* Thấu suốt, rõ ràng
- “thuyết xuyên” 說穿 nói trắng ra
- “khán xuyên tâm sự” 看穿心事 nhìn thấu suốt nỗi lòng.