• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Chàng
  • Âm hán việt: Xướng
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口昌
  • Thương hiệt:RAA (口日日)
  • Bảng mã:U+5531
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 唱

  • Cách viết khác

    𪛋

Ý nghĩa của từ 唱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xướng). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: kêu lên, Hát., Hát, ca, Kêu, gọi to, Đề ra, phát khởi. Từ ghép với : Hát một bài, Hát theo mọi người, Gọi tên, xướng danh, Gà đã gáy ba đợt rồi, “xướng danh” gọi tên. Chi tiết hơn...

Xướng

Từ điển phổ thông

  • kêu lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Hát.
  • Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hát

- Hát một bài

- Hát theo mọi người

* ③ Gọi, (gà) gáy

- Gọi tên, xướng danh

- Gà đã gáy ba đợt rồi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hát, ca

- “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” (Chu trung ngẫu thành ) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.

Trích: “xướng ca” ca hát, “hợp xướng” hợp ca. Nguyễn Trãi

* Kêu, gọi to

- “xướng danh” gọi tên.

* Đề ra, phát khởi
Danh từ
* Chỉ chung thi từ, ca khúc

- “tuyệt xướng”

- “tiểu xướng” .