Các biến thể (Dị thể) của 陶
匋
𡍒 𨹋 𨺃
Đọc nhanh: 陶 (Dao, Giao, đào). Bộ Phụ 阜 (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ丨ノフノ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: Đồ gốm (làm bằng đất nung), Họ “Đào”, Chế tạo đồ gốm, Giáo dục, bồi dưỡng, Thông suốt, không làm trở ngại. Từ ghép với 陶 : “đào úng” 陶甕 hũ sành, “từ bình” 瓷瓶 bình sứ., “Đào Tiềm” 陶潛 (365-427)., 鬱陶 Thương nhớ, “đào úng” 陶甕 hũ sành Chi tiết hơn...
- “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
Trích: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. Cù Hựu 瞿佑
- “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
Trích: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. Cù Hựu 瞿佑