- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
- Pinyin:
Shén
, Shí
- Âm hán việt:
Thậm
Thập
- Nét bút:ノ丨一丨
- Lục thư:Hội ý & hình thanh
- Hình thái:⿰亻十
- Thương hiệt:OJ (人十)
- Bảng mã:U+4EC0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 什
Ý nghĩa của từ 什 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 什 (Thậm, Thập). Bộ Nhân 人 (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ丨一丨). Ý nghĩa là: Số mục: mười, Hàng chục, Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển, Họ “Thập”, Tạp, nhiều. Từ ghép với 什 : “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm., “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt., 什一 Một phần mười, 什百 Gấp mười gấp trăm, 什物 Các thứ đồ đạc, đồ dùng hàng ngày Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 什麼
- thậm ma [shénme] Gì?, cái gì? 你說什麼? Anh nói gì? Xem 什 [shí], 甚 [shèn].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Số mục: mười
- Cũng như chữ “thập” 十. “thập nhất” 什一 một phần mười
- “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm.
* Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển
Tính từ
* Tạp, nhiều
- “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
Từ điển phổ thông
- 1. mười, 10
- 2. đủ hết
- 1. hàng chục (hàng gồm 10 lính)
- 2. một quyển
- 3. các đồ lặt vặt
Từ điển Thiều Chửu
- Mười, cũng như chữ thập 十.
- Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
- Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
- Các đồ, như thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mười
- 什一 Một phần mười
- 什百 Gấp mười gấp trăm
* ② (văn) Gấp mười
- 浮末者什于農夫 Người làm nghề công thương nhiều gấp mười nhà nông (Tiềm phu luận)
* ⑤ Các thứ, đủ loại
- 什物 Các thứ đồ đạc, đồ dùng hàng ngày
- 家什 Các thứ đồ dùng gia đình
- 什件兒 Đồ phụ tùng, lòng gà lòng vịt
- 什錦 Thập cẩm
- 什物 Đồ vật. Xem 什 [shén].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Số mục: mười
- Cũng như chữ “thập” 十. “thập nhất” 什一 một phần mười
- “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm.
* Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển
Tính từ
* Tạp, nhiều
- “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.