• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
  • Pinyin: Wú , Wǔ
  • Âm hán việt: Vu
  • Nét bút:一丨丨ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹無
  • Thương hiệt:TOTF (廿人廿火)
  • Bảng mã:U+856A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蕪

  • Cách viết khác

    𣞤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蕪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vu). Bộ Thảo (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bỏ hoang, Cỏ um tùm, § Xem “vu tinh” , Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn, Tạp loạn, bừa bãi. Từ ghép với : Hoang vu, Lời văn lộn xộn, “vu thành” thành bỏ hoang, “văn từ vu tạp” lời văn lộn xộn. Chi tiết hơn...

Vu

Từ điển phổ thông

  • 1. bỏ hoang
  • 2. tạp nhạp, lộn xộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Như vu thành thành bỏ hoang.
  • Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp .
  • Vu tinh . Xem chữ tinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Cỏ rậm, bỏ hoang, hoang vu

- Hoang vu

- Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu (Đào Uyên Minh

* ② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp

- Lời văn lộn xộn

* 蕪菁

- vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. [mánjing] (Brassica rapa).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ um tùm

- “Hà bạn thanh vu đê thượng liễu” (Thùy đạo nhàn tình ) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.

Trích: Âu Dương Tu

* § Xem “vu tinh”
* Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn

- “khử vu tồn tinh” trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.

Tính từ
* Tạp loạn, bừa bãi

- “vu thành” thành bỏ hoang

- “văn từ vu tạp” lời văn lộn xộn.

Động từ
* Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm

- “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” ,, (Quy khứ lai từ ) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.

Trích: Đào Uyên Minh