• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: Tōu , Yú
  • Âm hán việt: Du Thâu
  • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖俞
  • Thương hiệt:POMN (心人一弓)
  • Bảng mã:U+6109
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 愉

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 愉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du, Thâu). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: hài lòng, Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt, Thanh âm thư hoãn, Cứng đờ, khô (chết), Biểu thị đáp ứng, đồng ý. Từ ghép với : Nét mặt nó có vẻ không vui., “du sắc” nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” vui vẻ, “du duyệt” vui mừng., “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết Chi tiết hơn...

Du
Thâu

Từ điển phổ thông

  • hài lòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc .
  • Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vui vẻ

- Nét mặt nó có vẻ không vui.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt

- “du sắc” nét mặt hòa nhã vui tươi

- “du khoái” vui vẻ

- “du duyệt” vui mừng.

* Thanh âm thư hoãn
* Cứng đờ, khô (chết)

- “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Biểu thị đáp ứng, đồng ý

- “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Bài ca

- “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” , (Ngô đô phú ).

Trích: Tả Tư

Từ điển Thiều Chửu

  • Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc .
  • Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt

- “du sắc” nét mặt hòa nhã vui tươi

- “du khoái” vui vẻ

- “du duyệt” vui mừng.

* Thanh âm thư hoãn
* Cứng đờ, khô (chết)

- “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Biểu thị đáp ứng, đồng ý

- “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Bài ca

- “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” , (Ngô đô phú ).

Trích: Tả Tư