• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Jī , Qí
  • Âm hán việt: Ky Kỳ
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木其
  • Thương hiệt:DTMC (木廿一金)
  • Bảng mã:U+68CB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 棋

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 棋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ky, Kì, Kí, Ký, Kỳ). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua, Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua, cờ (chơi). Từ ghép với : “tượng kì” cờ tướng., “tượng kì” cờ tướng., Nước cờ (Cv. ), Thắng liền ba ván cờ. Chi tiết hơn...

Kỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua

- “tượng kì” cờ tướng.

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua

- “tượng kì” cờ tướng.

Âm:

Từ điển Thiều Chửu

  • Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí .
  • Một âm là kí. Cỗi rễ.

Từ điển phổ thông

  • cờ (chơi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí .
  • Một âm là kí. Cỗi rễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cờ, con cờ

- Đánh cờ

- Cờ vây

- Nước cờ (Cv. )

- Thắng liền ba ván cờ.