• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thần 辰 (+6 nét)
  • Pinyin: Nóng
  • Âm hán việt: Nông
  • Nét bút:丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱曲辰
  • Thương hiệt:TWMMV (廿田一一女)
  • Bảng mã:U+8FB2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 農

  • Cách viết khác

    𢖢 𣊤 𣎭 𦦤 𦦥 𦱯 𨑆 𨑇 𨑋

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 農 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nông). Bộ Thần (+6 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Kẻ làm ruộng., Họ Nông., Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy, Cần cù, cố gắng, Nghề làm ruộng, trồng trọt. Từ ghép với : Làm nghề nông, Trung nông, “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết, “nông cụ” đồ dùng của nhà nông, “nông xá” nhà ở thôn quê. Chi tiết hơn...

Nông

Từ điển phổ thông

  • người làm ruộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghề làm ruộng.
  • Kẻ làm ruộng.
  • Ngày xưa cho sĩ học trò, nông làm ruộng, công làm thợ, thương đi buôn là tứ dân .
  • Quan coi về việc ruộng nương.
  • Họ Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghề làm ruộng, nông nghiệp

- Nông cụ

- Làm nghề nông

* ② Người làm ruộng, nông dân

- Trung nông

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy
* Cần cù, cố gắng

- “Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.

Trích: Kê Khang

Danh từ
* Nghề làm ruộng, trồng trọt
* Người làm ruộng, người làm việc canh tác

- “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết

Trích: Luận Ngữ

* Quan coi về việc ruộng nương
* Họ “Nông”
Tính từ
* Thuộc về nhà nông

- “nông cụ” đồ dùng của nhà nông

- “nông xá” nhà ở thôn quê.