Các biến thể (Dị thể) của 性
生 𢘡 𤇣 𧢱
Đọc nhanh: 性 (Tính). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶丨ノ一一丨一). Ý nghĩa là: 3. mạng sống, Bản chất, bản năng vốn có tự nhiên của người hoặc vật, Công năng hoặc bản chất riêng của sự vật, Mạng sống, Giống, loại, phái. Từ ghép với 性 : 藥性 Dược tính, 創造性 Tính sáng tạo, 慢性病 Bệnh mãn tính, 一時性起 Bỗng nổi cơn giận, 雄性 Giống đực Chi tiết hơn...
- tính dục [xìngyù] Tình dục (đòi hỏi về sinh lí);
- tính khí quan [xìngqìguan] Cơ quan sinh dục, bộ phận sinh dục;
- Nhà Phật 佛 nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng, “từ, bi, hỉ, xả” 慈悲喜捨, mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam, giận dữ, ngu si mà gây nên hết mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (“kiến tính” 見性) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.
Trích: “bổn tính” 本性, “nhân tính” 人性, “thú tính” 獸性. § Ghi chú