- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
- Pinyin:
Jī
- Âm hán việt:
Cơ
Ki
Ky
- Nét bút:一丨ノ丶フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰木幾
- Thương hiệt:DVII (木女戈戈)
- Bảng mã:U+6A5F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 機
-
Cách viết khác
幾
-
Giản thể
机
Ý nghĩa của từ 機 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 機 (Cơ, Ki, Ky). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: 1. công việc, 2. máy móc, Chân tính., Chốt trên nỏ để bắn tên, Đồ bắt chim thú ngày xưa. Từ ghép với 機 : 縫紉機 Máy khâu, 打字機 Máy đánh chữ, 運輸機 Máy bay vận tải, 客機 Máy bay hành khách, 有了生機 Có cách sống Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki, như ki quan 機關, sự ki 事機, v.v.
- Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
- Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
- Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
- Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
- Cơ khí (máy móc), như thuỷ ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
- Chân tính.
- Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Máy
- 縫紉機 Máy khâu
- 打字機 Máy đánh chữ
* ② Máy bay
- 運輸機 Máy bay vận tải
- 客機 Máy bay hành khách
* ③ Khả năng, cách...
- 有了生機 Có cách sống
- 轉機 Khả năng chuyển biến
* ④ Dịp, cơ hội
- 良機 Dịp tốt
- 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ
* ⑦ Linh động
- 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chốt trên nỏ để bắn tên
* Đồ bắt chim thú ngày xưa
* Khung cửi, máy dệt vải
- “Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu” 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
Trích: Sử Kí 史記
* Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa
* Then, chốt (để đóng, khóa)
* Máy móc
- “đả tự cơ” 打字機 máy đánh chữ
- “phát điện cơ” 發電機 máy phát điện.
* Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa
- “Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử” 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
Trích: “động cơ” 動機 nguyên nhân thúc đẩy. Lễ Kí 禮記
* Điềm triệu, trưng triệu
* Then chốt, cốt yếu
- “quân cơ” 軍機 nơi then chốt về việc quân.
* Lúc hợp thời, dịp thích nghi
- “đầu cơ” 投機 biết đón trước cơ hội
- “thừa cơ” 乘機 thừa cơ hội tốt.
* Dục vọng, lòng trần tục
- “vong cơ” 忘機 quên hết tục niệm.
* Máy bay, nói tắt của “phi cơ” 飛機
- “khách cơ” 客機 máy bay chở hành khách
- “chiến đấu cơ” 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
* Cơ năng sinh hoạt
- “vô cơ hóa học” 無機化學 môn hóa học vô cơ.
Tính từ
* Trọng yếu, bí mật
- “quân sự cơ mật” 軍事機密 bí mật quân sự.
* Khéo léo, biến trá, xảo trá
- “cơ tâm” 機心 cái lòng biến trá khéo léo
- “cơ biến” 機變 tài biến trá.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chốt trên nỏ để bắn tên
* Đồ bắt chim thú ngày xưa
* Khung cửi, máy dệt vải
- “Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu” 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
Trích: Sử Kí 史記
* Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa
* Then, chốt (để đóng, khóa)
* Máy móc
- “đả tự cơ” 打字機 máy đánh chữ
- “phát điện cơ” 發電機 máy phát điện.
* Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa
- “Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử” 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
Trích: “động cơ” 動機 nguyên nhân thúc đẩy. Lễ Kí 禮記
* Điềm triệu, trưng triệu
* Then chốt, cốt yếu
- “quân cơ” 軍機 nơi then chốt về việc quân.
* Lúc hợp thời, dịp thích nghi
- “đầu cơ” 投機 biết đón trước cơ hội
- “thừa cơ” 乘機 thừa cơ hội tốt.
* Dục vọng, lòng trần tục
- “vong cơ” 忘機 quên hết tục niệm.
* Máy bay, nói tắt của “phi cơ” 飛機
- “khách cơ” 客機 máy bay chở hành khách
- “chiến đấu cơ” 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
* Cơ năng sinh hoạt
- “vô cơ hóa học” 無機化學 môn hóa học vô cơ.
Tính từ
* Trọng yếu, bí mật
- “quân sự cơ mật” 軍事機密 bí mật quân sự.
* Khéo léo, biến trá, xảo trá
- “cơ tâm” 機心 cái lòng biến trá khéo léo
- “cơ biến” 機變 tài biến trá.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki, như ki quan 機關, sự ki 事機, v.v.
- Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
- Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
- Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
- Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
- Cơ khí (máy móc), như thuỷ ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
- Chân tính.
- Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Máy
- 縫紉機 Máy khâu
- 打字機 Máy đánh chữ
* ② Máy bay
- 運輸機 Máy bay vận tải
- 客機 Máy bay hành khách
* ③ Khả năng, cách...
- 有了生機 Có cách sống
- 轉機 Khả năng chuyển biến
* ④ Dịp, cơ hội
- 良機 Dịp tốt
- 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ
* ⑦ Linh động
- 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.