- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
- Pinyin:
Sòng
- Âm hán việt:
Tống
- Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺辶关
- Thương hiệt:YTK (卜廿大)
- Bảng mã:U+9001
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 送
-
Cách viết khác
䢠
𠌡
𨓵
𨔮
𨕩
𨕪
𨕼
Ý nghĩa của từ 送 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 送 (Tống). Bộ Sước 辵 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶ノ一一ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 2. đưa tiễn, Đưa đi, chở đi, Đưa tiễn, Cáo biệt, từ bỏ, Đưa làm quà, biếu tặng. Từ ghép với 送 : 他送给我一枝钢笔 Anh ấy tặng cho tôi một cây bút máy, 到车站送客 Ra ga tiễn khách., “vận tống” 運送 vận tải đi, “tống hóa” 送貨 chở hàng hóa, “tống tín” 送信 đưa thư. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đưa, cho, biếu
- 2. đưa tiễn
Từ điển Thiều Chửu
- Đưa đi. Như vận tống 運送 vận tải đi.
- Tiễn đi. Như tống khách 送客 tiễn khách ra.
- Đưa làm quà. Như phụng tống 奉送 kính đưa tặng.
- Vận tải đi, áp tải.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đưa đi, chuyển đi, chở đi
- 送信 Đưa thư
- 时来風送滕王閣 Thời vận đến thì gió thổi đưa đi tới gác Đằng vương
* ② Tặng cho, biếu
- 他送给我一枝钢笔 Anh ấy tặng cho tôi một cây bút máy
* ③ Tiễn
- 到车站送客 Ra ga tiễn khách.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đưa đi, chở đi
- “vận tống” 運送 vận tải đi
- “tống hóa” 送貨 chở hàng hóa
* Đưa tiễn
- “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
Trích: “tống khách” 送客 tiễn khách. Đỗ Phủ 杜甫
* Cáo biệt, từ bỏ
- “tống cựu nghênh tân” 送舊迎新 tiễn bỏ cái cũ đi, đón cái mới lại.
* Đưa làm quà, biếu tặng
- “phụng tống” 奉送 kính đưa tặng
- “tha tống ngã nhất bổn thư” 他送我一本書 anh ấy tặng tôi một quyển sách.
* Đưa chuyển
- “tống thu ba” 送秋波 đưa mắt (có tình ý, đầu mày cuối mắt).
* Cung ứng, cung cấp
- “tống thủy” 送水 cung ứng nước
- “tống điện” 送電 cung ứng điện.
* Bỏ mạng
- “tống tử” 送死 lao vào chỗ chết
- “tống mệnh” 送命 mất mạng.