• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Pinyin: Zhàng
  • Âm hán việt: Tráng Trượng
  • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木丈
  • Thương hiệt:DJK (木十大)
  • Bảng mã:U+6756
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 杖

  • Cách viết khác

    𨥅

Ý nghĩa của từ 杖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tráng, Trượng). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Cái gậy chống., Gậy chống, Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy, Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội, Cầm, giữ. Từ ghép với : “cán miến trượng” trục lăn bột., Gậy chống, ba toong, Chống gậy, Cầm dao vung gậy, Thanh gỗ cán mì Chi tiết hơn...

Tráng
Trượng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gậy chống.
  • Kẻ chống gậy gọi là trượng.
  • Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
  • Một âm là tráng. Cầm, tựa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gậy chống

- “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.

Trích: “thủ trượng” gậy chống. Luận Ngữ

* Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy

- “cán miến trượng” trục lăn bột.

* Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội
Động từ
* Cầm, giữ

- “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” , (Vương chế ) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.

Trích: Lễ Kí

* Tựa, dựa vào, trông cậy

- “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” (Lí Tầm truyện ) Cận thần không đủ trông cậy.

Trích: Hán Thư

* Đánh khảo

- “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” , (Bổ di ) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.

Trích: Đường ngữ lâm

Từ điển phổ thông

  • 1. cái gậy chống
  • 2. gậy, que
  • 3. người chống gậy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gậy chống.
  • Kẻ chống gậy gọi là trượng.
  • Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
  • Một âm là tráng. Cầm, tựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cây) gậy

- Gậy chống, ba toong

- Chống gậy

* ② Gậy gộc, vật giống gậy

- Cầm dao vung gậy

- Thanh gỗ cán mì

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gậy chống

- “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.

Trích: “thủ trượng” gậy chống. Luận Ngữ

* Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy

- “cán miến trượng” trục lăn bột.

* Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội
Động từ
* Cầm, giữ

- “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” , (Vương chế ) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.

Trích: Lễ Kí

* Tựa, dựa vào, trông cậy

- “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” (Lí Tầm truyện ) Cận thần không đủ trông cậy.

Trích: Hán Thư

* Đánh khảo

- “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” , (Bổ di ) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.

Trích: Đường ngữ lâm