- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
- Pinyin:
Kuài
- Âm hán việt:
Khoái
- Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺖夬
- Thương hiệt:PDK (心木大)
- Bảng mã:U+5FEB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 快
Ý nghĩa của từ 快 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 快 (Khoái). Bộ Tâm 心 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. nhanh nhẹn, 2. sắp sửa, 4. sắc (dao), Chóng., Vui, mừng, thích thú, sướng thích. Từ ghép với 快 : 他進步很快 Anh ấy tiến bộ rất nhanh, 快車 Xe (tàu) tốc hành, 快回家吧 Mau về nhà đi!, 天快亮了 Trời sắp sáng rồi., khoái yếu [kuàiyào] Sắp, sắp sửa, gần; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhanh nhẹn
- 2. sắp sửa
- 3. sướng, thích
- 4. sắc (dao)
Từ điển Thiều Chửu
- Sướng thích, như khoái hoạt 快活.
- Chóng.
- Sắc, như khoái đao 快刀 dao sắc.
- Lính sai, như bộ khoái 捕快 lính bắt giặc cướp, hà khoái 河快 lính tuần sông, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhanh, chóng, mau lẹ, gấp
- 他進步很快 Anh ấy tiến bộ rất nhanh
- 快車 Xe (tàu) tốc hành
- 快回家吧 Mau về nhà đi!
* ② Sắp, gần
- 天快亮了 Trời sắp sáng rồi.
* 快要
- khoái yếu [kuàiyào] Sắp, sắp sửa, gần;
* ④ Vui, thích, sướng
- 大快人心 Mọi người đều rất vui lòng, lòng người rất hồ hởi
* ⑤ Thẳng thắn
- 快人快語 Người ngay nói thẳng
* ⑥ (văn) Lính sai
- 捕快 Lính bắt giặc cướp
- 河快 Lính tuần sông.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Vui, mừng, thích thú, sướng thích
- “Lão gia khoái hoạt khiết tửu” 老爺快活喫酒 (Đệ thập hồi) Lão gia hả hê uống rượu.
Trích: “nhất sinh khoái hoạt” 一生快活 một đời sung sướng. Thủy hử truyện 水滸傳
* Khoáng đạt, hào sảng
- “khoái nhân” 快人 người có tính tình hào sảng.
* Mau, chóng, lẹ
- “Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?” 倘或被眼疾手快的拿了送官, 如之奈何? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
Trích: “khoái tốc” 快速 mau lẹ. Thủy hử truyện 水滸傳
* Sắc, bén
- “Bả nhân nhất đao khảm liễu, tịnh vô huyết ngân, chỉ thị cá khoái” 楊志道
Trích: “khoái đao” 快刀 dao sắc. Thủy hử truyện 水滸傳
Phó từ
* Sắp, gần, sắp sửa
- “thiên khoái phóng tình liễu” 天快放晴了 trời sắp tạnh rồi
- “ngã khoái tất nghiệp liễu” 我快畢業了 tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
* Gấp, vội
- “Ngã bất tín hữu ma vương tại nội! Khoái tật dữ ngã đả khai, ngã khán ma vương như hà” 我不信有魔王在內! 快疾與我打開, 我看魔王如何 (Đệ nhất hồi) Ta không tin là có ma vương trong đó! Mau mau mở ra cho ta coi xem ma vương như thế nào.
Trích: “khoái hồi gia ba” 快回家吧 mau về nhà đi, “khoái truy” 快追 mau đuổi theo. Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Tốc độ
- “giá thất mã năng bào đa khoái?” 這匹馬能跑多快 con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
* Lính sai
- “bộ khoái” 捕快 lính bắt giặc cướp
- “hà khoái” 河快 lính tuần sông.