- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Cǎi
- Âm hán việt:
Thái
Thải
- Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘采
- Thương hiệt:QBD (手月木)
- Bảng mã:U+63A1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 採
-
Cách viết khác
睬
-
Giản thể
采
Ý nghĩa của từ 採 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 採 (Thái, Thải). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. hái, ngắt, 2. chọn nhặt, Hái, ngắt, Chọn nhặt, Hiểu rõ. Từ ghép với 採 : 採納 Tiếp thu, “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc., 採納 Tiếp thu, “thải liên” 採蓮 hái sen Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hái, ngắt
- 2. chọn nhặt
Từ điển Thiều Chửu
- Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
- Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chọn nhặt
- “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
Từ điển Thiều Chửu
- Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
- Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chọn nhặt
- “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.