- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Vi 囗 (+10 nét)
- Pinyin:
Yuán
- Âm hán việt:
Viên
- Nét bút:丨フ一丨一丨フ一ノ丨フ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿴囗袁
- Thương hiệt:WGRV (田土口女)
- Bảng mã:U+5712
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 園
-
Giản thể
园
-
Cách viết khác
薗
𡈤
Ý nghĩa của từ 園 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 園 (Viên). Bộ Vi 囗 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丨フ一ノ丨フ丶一). Ý nghĩa là: cái vườn, Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa, Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi, Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa. Từ ghép với 園 : 菜園 Vườn rau, 動物園 Vườn bách thú, 植物園 Vườn bách thảo, “công viên” 公園, “du lạc viên” 遊樂園. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa.
- Chỗ để chơi riêng.
- Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vườn
- 菜園 Vườn rau
- 動物園 Vườn bách thú
- 植物園 Vườn bách thảo
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa
- “Mộng hồi nghi thị cố viên xuân” 夢回疑是故園春 (Đề sơn điểu hô nhân đồ 題山鳥呼人圖) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
Trích: “quả viên” 果園 vườn cây trái, “thái viên” 菜園 vườn rau, “trà viên” 茶園 vườn trà. Nguyễn Trãi 阮廌
* Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi
* Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa
- “Thiên Lã Thái Hậu miếu chủ vu viên, tứ thì thượng tế” 遷呂太后廟主于園, 四時上祭 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Dời miếu chủ của Lã Thái Hậu về lăng tẩm, bốn mùa cúng tế.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書