• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
  • Pinyin: Chéng
  • Âm hán việt: Trình
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾呈
  • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
  • Bảng mã:U+7A0B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 程

  • Cách viết khác

    𨁎

Ý nghĩa của từ 程 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trình). Bộ Hoà (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. đo, lường, 3. trật tự, Con báo., Bảo., Khuôn phép. Từ ghép với : Lên đường, khởi hành, Có một đoạn đường phải đi bộ, Quá trình, Hành trình, Quy trình Chi tiết hơn...

Trình

Từ điển phổ thông

  • 1. đường đi, đoạn đường
  • 2. đo, lường
  • 3. trật tự

Từ điển Thiều Chửu

  • Khuôn phép, như chương trình , trình thức đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
  • Kì hẹn, việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình hay khoá trình .
  • Cung đường, đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình .
  • Con báo.
  • Bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đường, đoạn đường

- Lên đường, khởi hành

- Có một đoạn đường phải đi bộ

* ② Trình (lịch trình)

- Quá trình

- Hành trình

- Quy trình

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khuôn phép

- “chương trình”

- “trình thức” đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.

* Kì hạn

- “định trình” hay “khóa trình” công việc quy định trước phải tuân theo.

* Cung đường, đoạn đường

- “Ngã tống ca ca nhất trình, phương khước hồi lai” , (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đưa đại ca một quãng đường, rồi sẽ trở lại.

Trích: “nhất trình” một đoạn đường. Thủy hử truyện

* Con báo

- “Tần nhân vị báo viết trình” Người Tần gọi con báo là trình.

Trích: Mộng khê bút đàm

* Họ “Trình”
Động từ
* Liệu lường, đo lường, đánh giá

- “Vũ Đế kí chiêu anh tuấn, trình kì khí năng” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Vũ đế chiêu vời bậc anh tuấn, xem xét tài năng của họ.

Trích: Hán Thư

* Bảo, nói cho người trên biết