• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+17 nét)
  • Pinyin: Ràng
  • Âm hán việt: Nhượng
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言襄
  • Thương hiệt:YRYRV (卜口卜口女)
  • Bảng mã:U+8B93
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 讓

  • Cách viết khác

    𦦬 𧮨

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 讓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhượng). Bộ Ngôn (+17 nét). Tổng 24 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. thua kém, 2. nhường, 3. mời, Từ bỏ., Trách, trách móc. Từ ghép với : Nhân nhượng lẫn nhau, Mời uống chè, Mời mọi người vào nhà, Chuyển nhượng, ? Ai bảo anh đến đấy? Chi tiết hơn...

Nhượng

Từ điển phổ thông

  • 1. thua kém
  • 2. nhường
  • 3. mời

Từ điển Thiều Chửu

  • Trách, lấy nghĩa lớn trách người gọi là nhượng.
  • Nhường nhịn, nhún nhường, nhường cho.
  • Từ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhường, nhịn, nhún nhường

- Nhân nhượng lẫn nhau

* ② Mời

- Mời uống chè

- Mời mọi người vào nhà

* ③ Để lại, bán lại, nhượng lại

- Bán lại

- Chuyển nhượng

* ④ Để, bảo, bắt

- ? Ai bảo anh đến đấy?

- Để tôi nghỉ một lát

- Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước)

* ⑤ Bị

- Hành lí bị mưa ướt sạch

* ⑥ Hãy

- ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trách, trách móc

- “Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm” 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).

Trích: Sử Kí

* Nhường nhịn, nhường cho

- “nhượng vị” nhường ngôi.

* Từ bỏ

- “từ nhượng” không làm quan nữa.

* Ngày xưa dùng như chữ
* Mời

- “nhượng trà” mời uống trà.

* Để cho, khiến cho, bắt phải

- “bất nhượng tha lai” đừng cho nó đến.

* Để lại, bán lại

- “chuyển nhượng” bán lại, sang tên.

* Bị

- “nhượng vũ lâm liễu” bị mưa ướt hết.

Tính từ
* Khiêm nhường