Đọc nhanh: 做 (Tố). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: làm, Làm., Làm (cư xử, trở thành), Tiến hành công việc, Cử hành, làm lễ, tổ chức. Từ ghép với 做 : 說了就要做 Đã nói thì phải làm, 做一個箱子 Làm một cái rương, 做父母 Làm cha mẹ, 做演員 Làm diễn viên, 做朋友 Làm bạn. Chi tiết hơn...
- “Nhĩ đáo lâm thì, chỉ tố khứ tống tang, trương nhân nhãn thác, nã liễu lưỡng khối cốt đầu, hòa giá thập lưỡng ngân tử thu trước, tiện thị cá lão đại kiến chứng” 你到臨時, 只做去送喪, 張人眼錯, 拿了兩塊骨頭, 和這十兩銀子收著, 便是個老大見證 (Đệ nhị thập lục hồi) Khi ông đến đó, chỉ làm như tới đưa đám, đúng lúc không ai để ý, dấu lấy hai khúc xương, gói chung với mười lạng bạc này, dành để làm bằng chứng.
- “Nãi nãi khoan hồng đại lượng, ngã khước nhãn lí nhu bất hạ sa tử khứ. Nhượng ngã hòa giá xướng phụ tố nhất hồi, tha tài tri đạo ni” 奶奶寬洪大量, 我卻眼裏揉不下沙子去. 讓我和這娼婦做一回, 他才知道呢 (Đệ lục thập cửu hồi) Mợ thì khoan hồng đại lượng chứ em không thể để cái gai trước mắt được. Em phải đánh cho con đĩ ấy một phen, nó mới biết tay!