- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Nhật 日 (+12 nét)
- Pinyin:
Xiǎo
- Âm hán việt:
Hiểu
- Nét bút:丨フ一一一丨一一丨一一丨一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日堯
- Thương hiệt:AGGU (日土土山)
- Bảng mã:U+66C9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 曉
-
Giản thể
晓
-
Cách viết khác
暁
皢
𣇈
𣉊
Ý nghĩa của từ 曉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 曉 (Hiểu). Bộ Nhật 日 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一一丨一一丨一一丨一一ノフ). Ý nghĩa là: trời sáng, Sớm, Biết, rõ, hiểu rõ, Bảo cho biết. Từ ghép với 曉 : 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng, 破曉 Tờ mờ sáng, 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết, 揭曉 Công bố cho biết., “phá hiểu” 破曉 lúc mới tờ mờ sáng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sớm, lúc mới hơi mờ mờ sáng gọi là phá hiểu 破曉.
- Biết, rõ (hiểu rõ).
- Bảo cho biết, như hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sáng sớm, tảng sáng
- 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng
- 破曉 Tờ mờ sáng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sớm
- “phá hiểu” 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
Động từ
* Biết, rõ, hiểu rõ
- “Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷
* Bảo cho biết
- “hiểu thị” 曉示 bảo cho đều biết rõ.