Các biến thể (Dị thể) của 方
㕫 倣 汸 𤙗
Đọc nhanh: 方 (Bàng, Phương). Bộ Phương 方 (+0 nét). Tổng 4 nét but (丶一フノ). Ý nghĩa là: 1. phía, Thuật, phép., So sánh,, Vân gỗ., Loài, giống.. Từ ghép với 方 : 方行天下 Đi khắp thiên hạ (Thượng thư). Xem 方 [fang]., 方桌 Bàn vuông, 這塊木頭是方的 Miếng gỗ này hình vuông, 平方米 Mét vuông, 平方 Bình phương Chi tiết hơn...
- “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
Trích: Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. Luận Ngữ 論語