• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
  • Pinyin: Shāo , Shào
  • Âm hán việt: Sao Sảo
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰禾肖
  • Thương hiệt:HDFB (竹木火月)
  • Bảng mã:U+7A0D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 稍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sao, Sảo). Bộ Hoà (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thóc kho., Nhỏ, chút, Hơi, khá, dần dần, Thóc kho, Tiền bạc. Từ ghép với : “thỉnh sảo hậu” xin đợi một chút., “đạo lộ sảo viễn” đường khá xa, “sảo sảo” hơi hơi, “mã lực sảo phạp” sức ngựa hơi yếu., Hơi, một chút Chi tiết hơn...

Sao
Sảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Chút, như sảo đa chút nhiều. Sảo sảo hơi hơi, một ít thôi.
  • Thóc kho.
  • Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo.
  • Một âm là sao. Ngọn, như thảo sao ngọn cỏ.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Nhỏ, chút

- “thỉnh sảo hậu” xin đợi một chút.

* Hơi, khá, dần dần

- “đạo lộ sảo viễn” đường khá xa

- “sảo sảo” hơi hơi

- “mã lực sảo phạp” sức ngựa hơi yếu.

Danh từ
* Thóc kho
* Tiền bạc
* Nơi cách thành nhà vua 300 dặm
* Họ “Sảo”

Từ điển phổ thông

  • chút ít, hơi hơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Chút, như sảo đa chút nhiều. Sảo sảo hơi hơi, một ít thôi.
  • Thóc kho.
  • Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo.
  • Một âm là sao. Ngọn, như thảo sao ngọn cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 稍息

- sảo tức [shàoxi] Nghỉ (khẩu lệnh từ tư thế nghiêm chuyển sang tư chế nghỉ). Xem [shao].

* ① Hơi, khá, chút, dần dần

- Hơi, một chút

- Hơi khác nhau

- Đường khá xa

- Cao hơn một nước.

* 稍稍sảo sảo [shao shao] (văn) Dần dần, dần dà

- Lần lần lấn chiếm nó như tằm ăn rỗi (Chiến quốc sách)

* 稍微sảo vi [shaowei] Hơi, chút, chút ít (thường dùng với 點,些,一些,一點,一下,一會,幾分,幾個)

- Hôm nay người anh ấy có khá hơn một chút, có thể ngồi dậy làm việc được rồi

- Đề này dễ, chỉ cần suy nghĩ một chút là trả lời được

* 稍爲

- sảo vi [shaowéi] Như ;

* 稍許

- sảo hứa [shaoxư] Như ;

* ④ (văn) Ngọn (dùng như 梢, bộ 木)

- Ngọn cỏ. Xem [shào].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Nhỏ, chút

- “thỉnh sảo hậu” xin đợi một chút.

* Hơi, khá, dần dần

- “đạo lộ sảo viễn” đường khá xa

- “sảo sảo” hơi hơi

- “mã lực sảo phạp” sức ngựa hơi yếu.

Danh từ
* Thóc kho
* Tiền bạc
* Nơi cách thành nhà vua 300 dặm
* Họ “Sảo”