• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Dụng 用 (+2 nét)
  • Pinyin: Fǔ , Pǔ , Pù
  • Âm hán việt: Phủ
  • Nét bút:一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:IJB (戈十月)
  • Bảng mã:U+752B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 甫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 甫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phủ). Bộ Dụng (+2 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Vừa mới., Lớn., Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng), § Xem “thai phủ” , Vừa mới. Từ ghép với : Đức Khổng Tử, Cụ thân sinh (của người mình quen biết), Tuổi mới hai mươi, đức Khổng Tử gọi là “Ni phủ” . Chi tiết hơn...

Phủ

Từ điển phổ thông

  • (tiếng mỹ xưng của đàn ông)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng gọi tôn quý của đàn ông, như đức Khổng Tử gọi là Ny phủ .
  • Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ .
  • Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ .
  • Vừa mới.
  • Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tôn xưng người đàn ông

- Đức Khổng Tử

- Cụ thân sinh (của người mình quen biết)

* ② (văn) Vừa mới

- Tuổi mới hai mươi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng)

- đức Khổng Tử gọi là “Ni phủ” .

* § Xem “thai phủ”
Phó từ
* Vừa mới

- “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” , 便 (Phiên Phiên ) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.

Trích: “phủ nhập môn” vừa bước vào cửa. Liêu trai chí dị