• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhī , Zhì
  • Âm hán việt: Trí
  • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱知日
  • Thương hiệt:ORA (人口日)
  • Bảng mã:U+667A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 智

  • Cách viết khác

    𢜔 𣉻 𤾞 𥏼 𥏾

Ý nghĩa của từ 智 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trí). Bộ Nhật (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: trí tuệ, Khôn, hiểu thấu sự lí, Nhiều mưu kế, tài khéo, Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết, Họ “Trí”. Từ ghép với : Vô cùng giỏi giang và gan dạ, Đa mưu túc trí, lắm mưu trí, Tài giỏi, khôn khéo Chi tiết hơn...

Trí

Từ điển phổ thông

  • trí tuệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Khôn, trái với chữ ngu , hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí

- Vô cùng giỏi giang và gan dạ

- Đa mưu túc trí, lắm mưu trí

- Tài giỏi, khôn khéo

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khôn, hiểu thấu sự lí

- Trái với “ngu” . “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.

* Nhiều mưu kế, tài khéo
Danh từ
* Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết

- “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.

Trích: “tài trí” tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” người thật biết thì như là ngu muội. Sử Kí

* Họ “Trí”