• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Huà
  • Âm hán việt: Thoại
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰言舌
  • Thương hiệt:YRHJR (卜口竹十口)
  • Bảng mã:U+8A71
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 話

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦧵 𧨥

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 話 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoại). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: nói, Bảo., Tốt, hay., Lời nói, tiếng, ngôn ngữ, Chuyện, câu chuyện. Từ ghép với : Nói chuyện, Nói vài lời, Tiếng Trung Quốc, Kể chuyện phiếm, tán gẫu Chi tiết hơn...

Thoại

Từ điển phổ thông

  • nói

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời nói, phàm các lời nói tầm thường đều gọi là thoại. Như bạch thoại lời nói thông thường dễ hiểu. Một lối văn viết cho những người học ít xem dễ hiểu. Như nhàn thoại câu chuyện thường.
  • Bảo.
  • Tốt, hay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lời, chuyện, tiếng

- Nói chuyện

- Nói vài lời

- Tiếng Trung Quốc

* ② Nói, kể

- Kể chuyện phiếm, tán gẫu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời nói, tiếng, ngôn ngữ

- “Thận nhĩ xuất thoại, Kính nhĩ uy nghi” , (Đại nhã , Ức ) Phải thận trọng lời ngươi nói ra, Phải cung kính lấy uy nghi của ngươi.

Trích: “Bắc Kinh quan thoại” tiếng phổ thông Bắc Kinh. Thi Kinh

* Chuyện, câu chuyện

- “Thoại trung thuyết Hàng Châu phủ hữu nhất tài tử, tính Lí Danh Hoành, tự Kính Chi” , , (Tô tri huyện La Sam tái hợp ) Trong chuyện kể ở phủ Hàng Châu có một bậc tài hoa, họ Lí tên Hoành, tự là Kính Chi.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

Động từ
* Nói chuyện, đàm luận

- “Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì” 西, (Dạ vũ kí bắc ) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.

Trích: “nhàn thoại gia thường” nói chuyện phiếm, nói chuyện sinh hoạt thường ngày. Lí Thương Ẩn