- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
- Pinyin:
Qiú
- Âm hán việt:
Cầu
- Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩求
- Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
- Bảng mã:U+7403
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 球
Ý nghĩa của từ 球 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 球 (Cầu). Bộ Ngọc 玉 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一一丨一一丨丶一ノ丶丶). Ý nghĩa là: 2. hình cầu, Một thứ ngọc đẹp, Cái khánh ngọc (nhạc khí), Hình cầu (môn hình học), Vật thể hình khối tròn. Từ ghép với 球 : 血球 Huyết cầu, 衛生球 (Hòn) băng phiến, 眼球 Nhãn cầu, 乒乓球 Bóng bàn, 地球 Quả đất, trái đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái khánh bằng ngọc
- 2. hình cầu
- quả cầu, quả bóng
Từ điển Thiều Chửu
- Cái khánh ngọc.
- Quả tròn, như địa cầu 地球 quả đất, bì cầu 皮球 quả bóng, v.v.
- Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Các) vật hình cầu (tròn)
- 血球 Huyết cầu
- 衛生球 (Hòn) băng phiến
- 眼球 Nhãn cầu
* ③ Địa cầu, quả đất
- 地球 Quả đất, trái đất
- 北半球 Bắc bán cầu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái khánh ngọc (nhạc khí)
* Hình cầu (môn hình học)
* Banh, bóng (thể thao)
- “binh bàng cầu” 乒乓球 bóng bàn, bóng ping-pong.
* Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v
- v. “lưỡng cầu mao tuyến” 兩球毛線 hai cuộn len.