• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Pinyin: Tán
  • Âm hán việt: Đàm
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言炎
  • Thương hiệt:YRFF (卜口火火)
  • Bảng mã:U+8AC7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 談

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 談 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đàm). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (ノノノノ). Ý nghĩa là: bàn bạc, Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận, Chuyện, lời nói, chuyện kể, Họ “Đàm”. Từ ghép với : Mời anh đến nói chuyện, Chuyện lạ, Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường, “thanh đàm” bàn suông, “hội đàm” hội họp thảo luận. Chi tiết hơn...

Đàm

Từ điển phổ thông

  • bàn bạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm bàn suông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nói chuyện, bàn bạc

- Mời anh đến nói chuyện

* ② Chuyện

- Chuyện lạ

- Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận

- “thanh đàm” bàn suông

- “chỉ thượng đàm binh” bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết)

- “hội đàm” hội họp thảo luận.

Danh từ
* Chuyện, lời nói, chuyện kể

- “kì đàm” chuyện lạ, chuyện khác thường

- “vô kê chi đàm” chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ

- “mĩ đàm” giai thoại

- “lão sanh thường đàm” lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.

* Họ “Đàm”