• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
  • Pinyin: Dǔ , Dù
  • Âm hán việt: Đỗ
  • Nét bút:ノフ一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月土
  • Thương hiệt:BG (月土)
  • Bảng mã:U+809A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 肚

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 肚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đỗ). Bộ Nhục (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. bụng, Dạ dày., Bụng, dạ dày, Bụng dạ, tấm lòng, “Đỗ tử” : (1) Bụng. Từ ghép với : Đau bụng, Bắp đùi, bắp chân. Xem [dưzi]. Xem [dư]., Dạ dày dê, dạ dày cừu., Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem [dùzi] Chi tiết hơn...

Đỗ

Từ điển phổ thông

  • 1. dạ dày, cổ hũ
  • 2. bụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Bụng, tấm lòng. Như diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức chơi lá mặt đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc.
  • Dạ dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 肚子đỗ tử [dùzi] ① Bụng

- Đau bụng

* ② Đoạn giữa phình lên của vật gì

- Bắp đùi, bắp chân. Xem [dưzi]. Xem [dư].

* ① Bụng, dạ dày

- Dạ dày dê, dạ dày cừu.

* 肚子đỗ tử [dưzi] Dạ dày, bao tử

- Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem [dùzi]

* ② (văn) Bụng dạ, tấm lòng

- Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem [dù].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bụng, dạ dày

- “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” , (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.

Trích: “trư đỗ” bao tử heo. Thủy hử truyện

* Bụng dạ, tấm lòng

- “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” , , , , (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.

Trích: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” , bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. Thủy hử truyện

* “Đỗ tử” : (1) Bụng

- (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. “thối đỗ tử” bắp chân, bắp đùi.