Các biến thể (Dị thể) của 肚
䐗
Đọc nhanh: 肚 (đỗ). Bộ Nhục 肉 (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ一一一丨一). Ý nghĩa là: 2. bụng, Dạ dày., Bụng, dạ dày, Bụng dạ, tấm lòng, “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. Từ ghép với 肚 : 肚子痛 Đau bụng, 腿肚子 Bắp đùi, bắp chân. Xem 肚子 [dưzi]. Xem 肚 [dư]., 羊肚兒 Dạ dày dê, dạ dày cừu., 豬肚子 Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem 肚子 [dùzi] Chi tiết hơn...
- “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
Trích: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. Thủy hử truyện 水滸傳