Các biến thể (Dị thể) của 賣
卖
売 𧶠 𧷏 𧷓 𧷗 𧷨 𧷵 𧷷 𧸇
Đọc nhanh: 賣 (Mại). Bộ Bối 貝 (+8 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: bán, Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền), Làm hại người để lợi mình, Khoe khoang, bẻm mép, Bỏ hết ra, không tiếc. Từ ghép với 賣 : 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng), 賣國求榮 Bán nước cầu vinh, 賣力氣 Cố sức làm, 賣弄才能 Khoe tài., “mại hoa” 賣花 bán hoa Chi tiết hơn...
- “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
- .. ngày xưa).