• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Pinyin: Mài
  • Âm hán việt: Mại
  • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱士買
  • Thương hiệt:GWLC (土田中金)
  • Bảng mã:U+8CE3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 賣

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧶠 𧷏 𧷓 𧷗 𧷨 𧷵 𧷷 𧸇

Ý nghĩa của từ 賣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mại). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: bán, Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền), Làm hại người để lợi mình, Khoe khoang, bẻm mép, Bỏ hết ra, không tiếc. Từ ghép với : Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng), Bán nước cầu vinh, Cố sức làm, Khoe tài., “mại hoa” bán hoa Chi tiết hơn...

Mại

Từ điển phổ thông

  • bán

Từ điển Thiều Chửu

  • Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại, như đoạn mại bán đứt.
  • Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc làm hại nước, mại hữu làm hại bạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bán đứng, phản bội, làm hại

- Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng)

- Hại bạn

- Bán nước cầu vinh

* ③ Cố sức

- Cố sức làm

* ④ Khoe, phô trương (tài)

- Khoe tài.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền)

- “mại hoa” bán hoa

- “đoạn mại” bán đứt.

* Làm hại người để lợi mình

- “Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại” , (Lí Tư truyện ) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.

Trích: “mại quốc” vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, “mại hữu cầu vinh” hại bạn cầu vinh. Sử Kí

* Khoe khoang, bẻm mép

- “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” , , , (Thiên địa ) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?

Trích: “mại lộng tài năng” khoe tài. Trang Tử

* Bỏ hết ra, không tiếc
Danh từ
* Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm

- .. ngày xưa).

* Họ “Mại”