- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thực 食 (+1 nét)
- Pinyin:
Shí
, Sì
, Yì
- Âm hán việt:
Thực
Tự
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱亽艮
- Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
- Bảng mã:U+98DF
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 食
-
Cách viết khác
蝕
飼
饣
𠊊
𠋑
𢻘
𨢁
𩚀
𩚁
𩚃
𪛏
-
Thông nghĩa
飠
Ý nghĩa của từ 食 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 食 (Thực, Tự). Bộ Thực 食 (+1 nét). Tổng 9 nét but (ノ丶丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. ăn, 2. đồ ăn, 3. lộc, Thức ăn, Lộc, bổng lộc. Từ ghép với 食 : 豐衣足食 Ăn no mặc ấm, 食言 Ăn lời, nuốt lời, 主食 Thức ăn chính (chỉ lương thực), 副食 Thức ăn phụ, thực phẩm, 肉食 Món ăn thịt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
- Ăn. Như thực phạn 吃飯 ăn cơm.
- Lộc. Như sách Luận ngữ 論語 nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
- Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕. Như nhật thực 日蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月蝕 mặt trăng phải ăn, v.v.
- Thực ngôn 食言 ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
- Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
- Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食牛 chăn trâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ăn
- 食飯 Ăn cơm
- 豐衣足食 Ăn no mặc ấm
- 食言 Ăn lời, nuốt lời
* ② Thức ăn, thực phẩm, món ăn
- 主食 Thức ăn chính (chỉ lương thực)
- 副食 Thức ăn phụ, thực phẩm
- 肉食 Món ăn thịt
- 素食 Thức ăn chay, ăn chay
* ③ (văn) Bổng lộc
- 君子謀道不謀食 Người quân tử lo đạo chứ không lo (ăn) bổng lộc (Luận ngữ)
* ④ Thực, mòn khuyết (dùng như 蝕, bộ 虫)
- 月食 Nguyệt thực
- 日食 Nhật thực
* 食指thực chỉ [shízhê] a. Ngón tay trỏ; b. (văn) Số người ăn
- 食指繁多 Số người ăn nhiều, đông miệng ăn. Xem 食 [sì].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thức ăn
- “nhục thực” 肉食 món ăn thịt
- “tố thực” 素食 thức ăn chay.
* Lộc, bổng lộc
- “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
Trích: Luận Ngữ 論語
* “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ
- Cũng dùng để đếm số người ăn. “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
Động từ
* Ăn
- “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
* Mòn, khuyết, vơi
- éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp
Trích: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp
Từ điển Thiều Chửu
- Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
- Ăn. Như thực phạn 吃飯 ăn cơm.
- Lộc. Như sách Luận ngữ 論語 nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
- Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕. Như nhật thực 日蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月蝕 mặt trăng phải ăn, v.v.
- Thực ngôn 食言 ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
- Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
- Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食牛 chăn trâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① (Đem thức ăn) cho người khác ăn, cho ăn, cung dưỡng (dùng như 飼)
- 飲之食之 Cho uống cho ăn
- 食親 Cung dưỡng cha mẹ
* ② Chăn nuôi
- 食牛 Chăn nuôi trâu. Xem 食 [shí].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thức ăn
- “nhục thực” 肉食 món ăn thịt
- “tố thực” 素食 thức ăn chay.
* Lộc, bổng lộc
- “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
Trích: Luận Ngữ 論語
* “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ
- Cũng dùng để đếm số người ăn. “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
Động từ
* Ăn
- “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
* Mòn, khuyết, vơi
- éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp
Trích: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp