- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
- Pinyin:
Diàn
- Âm hán việt:
Điếm
- Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸广占
- Thương hiệt:IYR (戈卜口)
- Bảng mã:U+5E97
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 店
Ý nghĩa của từ 店 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 店 (điếm). Bộ Nghiễm 广 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノ丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Tiệm, hiệu, cửa hàng, Nhà trọ, lữ quán. Từ ghép với 店 : 書店 Hiệu sách, 零售店 Cửa hàng bán lẻ, 住店 Ở (nhà) trọ., “bố điếm” 布店 tiệm vải, “thương điếm” 商店 hiệu buôn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ, tục gọi nhà trọ là khách điếm 客店.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Cửa) hiệu, (cửa) hàng, tiệm
- 書店 Hiệu sách
- 飯店 Tiệm ăn
- 零售店 Cửa hàng bán lẻ
* ② Nhà trọ
- 客店 Nhà trọ
- 住店 Ở (nhà) trọ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiệm, hiệu, cửa hàng
- “thương điếm” 商店 hiệu buôn
- “thư điếm” 書店 tiệm sách.
* Nhà trọ, lữ quán
- “khách điếm” 客店 nhà trọ
- “trụ điếm” 住店 ở nhà trọ.