• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Pinyin: Yíng , Yìng
  • Âm hán việt: Nghinh Nghênh Nghịnh
  • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶卬
  • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
  • Bảng mã:U+8FCE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 迎

  • Cách viết khác

    𨒖

Ý nghĩa của từ 迎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghinh, Nghênh, Nghịnh). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: đón tiếp, đón tiếp, Đón tiếp, Ứng đón, Xoay về, hướng về. Từ ghép với : Vui đón, hoan nghênh, Đón chào, nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện., “tống nghênh” đưa đón, “hoan nghênh” vui đón. Chi tiết hơn...

Nghinh
Nghênh
Nghịnh
Âm:

Nghinh

Từ điển phổ thông

  • đón tiếp

Từ điển phổ thông

  • đón tiếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh đưa đón. Hoan nghênh vui đón. Nghênh phong hóng gió, v.v.
  • Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp hay phùng nghênh .
  • Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghênh tiếp, đón, đón tiếp

- Đưa đón

- Vui đón, hoan nghênh

- Đón chào

- Ra đón

* 迎面

- nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đón tiếp

- “tống nghênh” đưa đón

- “hoan nghênh” vui đón.

* Ứng đón

- “nghênh hợp” hay “phùng nghênh” suy xét mà đón trước để chiều ý.

* Xoay về, hướng về

- “nghênh diện” đối mặt

- “nghênh phong” hóng gió.

Từ điển Thiều Chửu

  • Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh đưa đón. Hoan nghênh vui đón. Nghênh phong hóng gió, v.v.
  • Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp hay phùng nghênh .
  • Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đón tiếp

- “tống nghênh” đưa đón

- “hoan nghênh” vui đón.

* Ứng đón

- “nghênh hợp” hay “phùng nghênh” suy xét mà đón trước để chiều ý.

* Xoay về, hướng về

- “nghênh diện” đối mặt

- “nghênh phong” hóng gió.