- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Dị
Dịch
- Nét bút:丨フ一一ノフノノ
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱日勿
- Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
- Bảng mã:U+6613
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 易
Ý nghĩa của từ 易 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 易 (Dị, Dịch). Bộ Nhật 日 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一一ノフノノ). Ý nghĩa là: dễ dàng, Kinh Dịch., Sửa trị, làm., Hoà bình., Coi thường.. Từ ghép với 易 : 不易辦 Không dễ làm, 難易 Khó và dễ, 以物易物 Lấy vật đổi vật, 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng, “biến dịch” 變易 thay đổi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðổi, hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch 貿易.
- Biến đổi, thay.
- Kinh Dịch.
- Tích dịch 辟易 lùi lại.
- Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難.
- Sửa trị, làm.
- Hoà bình.
- Coi thường.
- Yên ổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dễ, dễ dàng
- 不易辦 Không dễ làm
- 難易 Khó và dễ
* ③ Thay đổi, biến đổi
- 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng
- 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều
* ④ (văn) Coi thường
- 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí)
* ⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang
- 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trao đổi, đổi
- “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ. § Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.
Trích: “mậu dịch” 貿易 trao đổi thương mãi, “dĩ vật dịch vật” 以物易物 lấy vật đổi vật. Mạnh Tử 孟子
* Biến đổi, thay
- “biến dịch” 變易 thay đổi
- “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay phong tục.
* Sửa trị, làm
- “Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã” 易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也 (Tận tâm thượng 盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Coi thường
- “Quý hóa dị thổ” 貴貨易土 (Tương Công tứ niên 襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Kinh “Dịch” nói tắt
- “Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ” 五十以學易, 可以無大過矣 (Thuật nhi 述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính từ
* Hòa nhã
- “bình dị cận nhân” 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðổi, hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch 貿易.
- Biến đổi, thay.
- Kinh Dịch.
- Tích dịch 辟易 lùi lại.
- Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難.
- Sửa trị, làm.
- Hoà bình.
- Coi thường.
- Yên ổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dễ, dễ dàng
- 不易辦 Không dễ làm
- 難易 Khó và dễ
* ③ Thay đổi, biến đổi
- 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng
- 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều
* ④ (văn) Coi thường
- 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí)
* ⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang
- 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trao đổi, đổi
- “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ. § Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.
Trích: “mậu dịch” 貿易 trao đổi thương mãi, “dĩ vật dịch vật” 以物易物 lấy vật đổi vật. Mạnh Tử 孟子
* Biến đổi, thay
- “biến dịch” 變易 thay đổi
- “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay phong tục.
* Sửa trị, làm
- “Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã” 易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也 (Tận tâm thượng 盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Coi thường
- “Quý hóa dị thổ” 貴貨易土 (Tương Công tứ niên 襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Kinh “Dịch” nói tắt
- “Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ” 五十以學易, 可以無大過矣 (Thuật nhi 述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính từ
* Hòa nhã
- “bình dị cận nhân” 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác.