• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Chỉ 止 (+9 nét)
  • Pinyin: Suì
  • Âm hán việt: Tuế
  • Nét bút:丨一丨一一ノ一丨ノノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:YMIHH (卜一戈竹竹)
  • Bảng mã:U+6B72
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 歲

  • Cách viết khác

    𡻕 𡻷 𢧁 𢧡

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 歲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuế). Bộ Chỉ (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. năm, 2. tuổi, Năm., Tuổi., Mùa màng.. Từ ghép với : Đứa trẻ lên ba, Năm ngoái, Cuối năm, Mất mùa., “cản hồi gia khứ độ tuế” . Chi tiết hơn...

Tuế

Từ điển phổ thông

  • 1. năm
  • 2. tuổi

Từ điển Thiều Chửu

  • Năm.
  • Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế .
  • Tuổi.
  • Mùa màng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tuổi

- Đứa trẻ lên ba

* ② Năm

- Năm ngoái

- Cuối năm

* ③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng

- Mất mùa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sao “Tuế”, tức là “Mộc tinh” , mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao “Thái Tuế”
* Năm

- “Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ” , (Bộ xà giả thuyết ) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Chỉ mỗi năm, hằng năm

- “Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống” , , , (Chánh luận ).

Trích: Tuân Tử

* Năm tháng, thời gian, quang âm

- “Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ” , (Dương Hóa ) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.

Trích: Luận Ngữ

* Đầu một năm, năm mới

- “cản hồi gia khứ độ tuế” .

* Tuổi

- “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.

Trích: Tây du kí 西

* Thu hoạch nhà nông trong một năm

- “Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế” (Chiêu Công tam thập nhị niên ).

Trích: Tả truyện

* Tên một lễ tế