- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:đao 刀 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiǎn
- Âm hán việt:
Tiễn
- Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱前刀
- Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
- Bảng mã:U+526A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 剪
-
Cách viết khác
前
劗
鬋
𠞳
𠞽
𠟠
𣦃
-
Thông nghĩa
翦
Ý nghĩa của từ 剪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 剪 (Tiễn). Bộ đao 刀 (+9 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ一丨フ一一丨丨フノ). Ý nghĩa là: 1. cắt đứt, 2. cái kéo, Cái kéo, Cắt, Cắt bỏ, diệt trừ. Từ ghép với 剪 : “tiễn đao” 剪刀, “tiễn tử” 剪子. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt
- “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
Trích: “tiễn thảo” 剪草 cắt cỏ, “tiễn phát” 剪髮 cắt tóc, “tiễn chỉ” 剪紙 cắt giấy. Lí Thương Ẩn 李商隱