- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Lā
, La
- Âm hán việt:
Lạp
- Nét bút:丨フ一一丨一丶一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口拉
- Thương hiệt:RQYT (口手卜廿)
- Bảng mã:U+5566
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 啦
Ý nghĩa của từ 啦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 啦 (Lạp). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一丨一丶一丶ノ一). Ý nghĩa là: Tiếng ca hát, reo hò, Hợp âm của “liễu” 了 và “a” 啊. Từ ghép với 啦 : 你來啦! Anh đã đến đấy à! Xem 啦 [la]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- (trợ từ, là hợp âm của hai chữ 了啊)
Từ điển Trần Văn Chánh
* Trợ từ (hợp âm của hai chữ “了” [le] và “啊” [a]), dùng để tăng ý xác định cho câu nói
- 你來啦! Anh đã đến đấy à! Xem 啦 [la].
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Hợp âm của “liễu” 了 và “a” 啊
- “hảo lạp” 好啦 được lắm, “tha lai lạp” 他來啦 anh ấy đến rồi.
- “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
Trích: Lão Xá 老舍