• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đồ
  • Nét bút:丨フ丨フ一一丨丨フ丨フ一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿴囗啚
  • Thương hiệt:WRYW (田口卜田)
  • Bảng mã:U+5716
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 圖

  • Cách viết khác

    𠚎 𠷰 𡇫 𡇴 𡈄 𡈇 𡈖

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 圖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đồ). Bộ Vi (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vẽ, 2. mưu toan, Tranh vẽ, Cương vực, lãnh thổ, Ý muốn, tham vọng. Từ ghép với : Địa đồ, bản đồ, Vẽ bản đồ, lập bản vẽ, Không cầu danh lợi, Mưu kế tốt, Kế hoạch vĩ đại (to lớn) Chi tiết hơn...

Đồ

Từ điển phổ thông

  • 1. vẽ
  • 2. mưu toan

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái tranh vẽ, như đồ hoạ tranh vẽ, địa đồ tranh vẽ hình đất.
  • Toan mưu, như hi đồ toan mong, đồ mưu toan mưu, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hình vẽ, tranh vẽ, bức vẽ, bản vẽ

- Địa đồ, bản đồ

- Vẽ bản đồ, lập bản vẽ

* ② Mưu cầu, kế hoạch

- Không cầu danh lợi

- Mưu kế tốt

- Kế hoạch vĩ đại (to lớn)

* ③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan

- Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tranh vẽ

- “đồ họa” tranh vẽ

- “địa đồ” tranh vẽ hình đất

- “bản đồ” bản vẽ hình thể đất nước.

* Cương vực, lãnh thổ

- “bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác” , cương vực rộng lớn, đất to vật nhiều.

* Ý muốn, tham vọng

- “Lưu thủy phù vân thất bá đồ” (Sở vọng ) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.

Trích: Nguyễn Du

Động từ
* Vẽ, hội họa

- “Ngã kí đắc tha đích mô dạng, tằng tương tha sư đồ họa liễu nhất cá ảnh, đồ liễu nhất cá hình, nhĩ khả nã khứ” , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đã nhớ được hình dáng của họ rồi, tôi sẽ vẽ ra thầy trò họ ảnh từng người, hình từng kẻ, để mi mang đi.

Trích: Tây du kí 西

* Toan mưu, suy tính

- “Nguyện đại vương đồ chi” (Chu sách nhất ) Xin đại vương suy tính cho.

Trích: “hi đồ” toan mong, “đồ mưu” toan mưu. Chiến quốc sách

* Nắm lấy, chiếm lấy

- “Hàn, Ngụy tòng, nhi thiên hạ khả đồ dã” , , (Tần sách tứ ) Nước Hàn, nước Ngụy theo ta, thì có thể lấy được thiên hạ.

Trích: Chiến quốc sách