- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Kim 金 (+7 nét)
- Pinyin:
Chú
, Jǔ
- Âm hán việt:
Sừ
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一フノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰金助
- Thương hiệt:CBMS (金月一尸)
- Bảng mã:U+92E4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鋤
-
Cách viết khác
助
耝
耡
-
Thông nghĩa
鉏
-
Giản thể
锄
Ý nghĩa của từ 鋤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鋤 (Sừ). Bộ Kim 金 (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一フノ). Ý nghĩa là: cái bừa, Bừa đất., Cái cuốc, Cuốc (đất, cỏ), Giết, trừ diệt. Từ ghép với 鋤 : 鶴咀鋤 Cuốc chim, 鋤田 Cuốc đất, 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú]., “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bừa. Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
- Bừa đất.
- Giết, trừ diệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ
- 鋤田 Cuốc đất
- 鋤草 Làm cỏ
* ③ Diệt trừ
- 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái cuốc
- “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Cuốc (đất, cỏ)
- “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Giết, trừ diệt
- “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.