• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
  • Pinyin: Dāo
  • Âm hán việt: Đao
  • Nét bút:フノ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:SH (尸竹)
  • Bảng mã:U+5200
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 刀

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 刀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đao). Bộ đao (+0 nét). Tổng 2 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Con dao., Đao (vũ khí để chém giết), Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, , Tiền thời xưa, Lượng từ: (1) Miếng cắt. Từ ghép với : Một con dao, Hai thếp giấy, hai tập giấy, “đại đao” , “bảo đao” ., “liêm đao” cái liềm Chi tiết hơn...

Đao

Từ điển phổ thông

  • con dao, cái đao

Từ điển Thiều Chửu

  • Con dao.
  • Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dao, đao

- Một con dao

* ② Thếp, tập

- Hai thếp giấy, hai tập giấy

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đao (vũ khí để chém giết)

- “đại đao”

- “bảo đao” .

* Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt,

- “liêm đao” cái liềm

- “tiễn đao” cái kéo.

* Tiền thời xưa
* Lượng từ: (1) Miếng cắt

- “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. “nhất đao chỉ” một thếp giấy.

* Chiếc thuyền con

- “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?

Trích: Thi Kinh

* Họ “Đao”