- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Hǔ
, Xǔ
- Âm hán việt:
Hử
- Nét bút:丶丶一丶一一一丨フ一ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡許
- Thương hiệt:EYRJ (水卜口十)
- Bảng mã:U+6EF8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 滸
-
Cách viết khác
汻
淲
滹
-
Giản thể
浒
Ý nghĩa của từ 滸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 滸 (Hử). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一丶一一一丨フ一ノ一一丨). Ý nghĩa là: bến nước, Ven nước, vệ sông. Từ ghép với 滸 : 水滸 Bờ nước, bãi lầy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bờ, ven (nước), vệ sông, bãi lầy
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ven nước, vệ sông
- “Thủy Hử truyện” 水滸傳 truyện 108 anh hùng bên bờ nước “Lương Sơn Bạc” 梁山泊.