Các biến thể (Dị thể) của 回
佪 囬 廻 徊 迴 違 韋 𡇌 𢌞 𩶠
囘
Đọc nhanh: 回 (Hối, Hồi). Bộ Vi 囗 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨フ丨フ一一). Ý nghĩa là: Cong queo., Ðoái lại., Chịu khuất., 1. về, Cong queo.. Từ ghép với 回 : 回到原單位工作 Về công tác tại đơn vị cũ, 回過身來 Quay mình lại, 希望你回信 Mong anh gửi thư trả lời, b. Thư trả lời, 去了幾回了? Đi mấy lần rồi? Chi tiết hơn...
- hồi lang [huíláng] Hành lang lượn khúc, hành lang uốn khúc;
- hồi, lát. “nhàn tọa liễu nhất hồi” 閒坐了一回 ngồi chơi một lát. (3) Thiên, chương, đoạn (tiểu thuyết). “nhất bách nhị thập hồi bổn Hồng Lâu Mộng” 一百二十回本紅樓夢 một trăm hai mươi hồi truyện Hồng Lâu Mộng. (4) Sự việc, sự tình. “giá thị lưỡng hồi sự, bất khả hỗn vi nhất đàm” 這是兩回事, 不可混為一談 hai việc đó, không thể bàn luận lẫn lộn làm một được.
Trích: Như “thứ” 次. “tiền hậu ngã cộng khứ trảo liễu tha ngũ hồi” 前後我共去找了他五回 trước sau tổng cộng tôi tìm nó năm lần. (2) Khoảng thời gian