- Tổng số nét:2 nét
- Bộ:Thập 十 (+0 nét)
- Pinyin:
Shí
- Âm hán việt:
Thập
- Nét bút:一丨
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:J (十)
- Bảng mã:U+5341
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 十
-
Cách viết khác
什
拾
-
Thông nghĩa
拾
Ý nghĩa của từ 十 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 十 (Thập). Bộ Thập 十 (+0 nét). Tổng 2 nét but (一丨). Ý nghĩa là: 1. mười, 10, 2. đủ hết, Mười., Số mười, Đủ hết, hoàn toàn. Từ ghép với 十 : 十來個人 Mười mấy người, 十分高興 Rất vui mừng, 十分難過 Đau lòng vô cùng., “thập thành” 十成 vẹn đủ cả mười Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mười.
- Ðủ hết. Như 'thập thành 十成, thập toàn 十全 vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 十全十美
- thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;
* 十分thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn
- 十分高興 Rất vui mừng
- 十分難過 Đau lòng vô cùng.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đủ hết, hoàn toàn
- “thập thành” 十成 vẹn đủ cả mười
- “thập toàn thập mĩ” 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.