- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
- Pinyin:
Biàn
, Pián
- Âm hán việt:
Tiện
- Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰亻更
- Thương hiệt:OMLK (人一中大)
- Bảng mã:U+4FBF
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 便
Ý nghĩa của từ 便 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 便 (Tiện). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨一丨フ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. ỉa, đái, Thuận, thuận lợi, Thường, xoàng, đơn giản, Nhanh nhẹn, mẫn tiệp, Yên ổn. Từ ghép với 便 : 方便 Tiện, thuận tiện, tiện lợi, 隨便 Tuỳ ý, tuỳ tiện, 便飯 Bữa cơm thường, 得便就送去 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay, 說了便做 Hễ nói thì làm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thuận lợi, thuận tiện
- 2. ỉa, đái
- 3. phân, nước giải
- 4. liền, bèn, làm ngay
Từ điển Thiều Chửu
- Tiện, như tiện lợi 便利.
- Yên, cái gì làm cho mình được yên gọi là tiện, như tiện điện 便殿, tiện cung 便宮 cung điện nghỉ được yên, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuận tiện, tiện
- 方便 Tiện, thuận tiện, tiện lợi
- 隨便 Tuỳ ý, tuỳ tiện
* ③ Lúc thuận tiện
- 得便就送去 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay
* ④ Liền, bèn, thì
- 只要認眞學,便能學會 Chỉ cần chăm chỉ học, thì có thể học tốt
- 說了便做 Hễ nói thì làm
- 旬日便退 Mười ngày thì rút lui (Tam quốc chí)
* ⑤ (văn) Quen thuộc
- 布便弓馬 Lữ Bố quen với việc cỡi ngựa bắn cung (Tam quốc chí
* ⑥ Ỉa, đái
- 大便 Đi đồng, đi tiêu, đại tiện
- 小便 Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện
- 糞便 Cứt, phân. Xem 便 [pián].
* ① (văn) Yên ổn
- 便宮 Cung điện yên ổn
- 百姓皆得暖衣飽食,便寧無憂 Trăm họ đều được ăn no mặc ấm, yên ổn không lo lắng (Mặc tử)
* ② (văn) Khéo ăn khéo nói, linh lợi hoạt bát
- 便言,多令才 Nói năng hoạt bát, có nhiều tài khéo (Cổ thi
* 便便tiện tiện [piánpián] a. Béo phệ, phệ nệ
- 邊教先腹便便,懶讀書 Biên Hiếu Tiên bụng phệ, lười đọc sách (Hậu Hán thư)
- 大腹便便 Bụng phệ
- b. Linh lợi hoạt bát
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thuận, thuận lợi
- “Tựu thiện thủy thảo đồn, xả chỉ, nhân nhân tự tiện” 就善水草屯, 舍止, 人人自便 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Đóng trại ở những nơi nước tốt cỏ tốt, buông thả không gò bó, ai nấy đều tùy tiện.
Trích: “tiện lợi” 便利 lợi ích. Sử Kí 史記
* Thường, xoàng, đơn giản
- “tiện phục” 便服 thường phục
- “tiện phạn” 便飯 bữa cơm thường.
* Nhanh nhẹn, mẫn tiệp
- “Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện nhiên, duy cẩn nhĩ” 其在宗廟朝廷, 便便然唯謹爾 (Hương đảng 鄉黨) Ngài (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình, thì khéo léo mẫn tiệp, mà rất thận trọng.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Yên ổn
- “tiện cung” 便宮 cung điện yên ổn.
Động từ
* Thích hợp
- “tiện ư huề đái” 便於攜帶 rất tiện để đeo bên mình.
* Làm lợi cho, có lợi cho
- “Tướng tại ngoại, chủ lệnh hữu sở bất thụ, dĩ tiện quốc gia” 將在外, 主令有所不受, 以便國家 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tướng ở ngoài biên thùy, lệnh của vua có cái không theo, để làm lợi ích cho quốc gia.
Trích: Sử Kí 史記
* Quen thuộc
- “Bố tiện cung mã” 布便弓馬 (Lữ Bố truyện 呂布傳) (Lã) Bố quen cỡi ngựa bắn cung.
Trích: Tam quốc chí 三國志
* Bài tiết cứt, đái
- “tiện niệu” 便尿 đi giải.
Danh từ
* Lúc thuận tiện
- “tiện trung thỉnh lai cá điện thoại” 便中請來個電話 khi nào tiện xin gọi điện thoại.
* Cơ hội
- “Ngô tưởng phù bắc phong chấn Hán, Hồ binh tí tiện; chủ tướng kiêu địch, kì môn (*) thụ chiến” 吾想夫北風振漢, 胡兵伺便; 主將驕敵, 期門受戰 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ta tưởng trận gió bắc làm rúng động quân Hán, binh Hồ thừa cơ quấy nhiễu; chủ tướng khinh địch, kì môn giao chiến. § Ghi chú (*)
Trích: Lí Hoa 李華
* Phân, nước đái
- “phẩn tiện” 糞便 cứt đái.
Phó từ
* Liền, ngay, lập tức
- “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Biểu thị phản vấn: Há, chẳng là
- “Nhược vô thư tịch kiêm đồ họa, tiện bất giáo nhân bạch phát sanh?” 若無書籍兼圖畫, 便不教人白髮生 (Khả tiếu khẩu hào 可笑口號) Nếu như không có sách vở cùng đồ họa, há chẳng khiến người ta ra tóc trắng sao?
Trích: Văn Đồng 文同
Liên từ
* Dù, cho dù, dù có
- “Tiện dữ tiên sanh ưng vĩnh quyết, Cửu trùng tuyền lộ tận giao kì” 便與先生應永訣, 九重泉路盡交期 (Tống Trịnh thập bát kiền 送鄭十八虔) Cho dù phải vĩnh biệt tiên sinh, Thì dưới chín suối cũng là cơ hội gặp nhau.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫