• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đồ
  • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶余
  • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
  • Bảng mã:U+9014
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 途

  • Cách viết khác

    𠆧 𠇊 𡒎 𣥳

Ý nghĩa của từ 途 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đồ). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đường lối, Đường, lối. Từ ghép với : Con đường bằng phẳng, Công dụng, Nửa chừng bỏ dở, Đường về, Con đường làm quan. Chi tiết hơn...

Đồ

Từ điển phổ thông

  • đường lối

Từ điển Thiều Chửu

  • Đường lối. Như quy đồ đường về, sĩ đồ con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ , thông dụng chữ đồ . Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đường đi, con đường

- Con đường bằng phẳng

- Công dụng

- Nửa chừng bỏ dở

- Đường về

- Con đường làm quan.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đường, lối

- “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.

Trích: “quy đồ” đường về, “sĩ đồ” con đường làm quan. Cao Bá Quát