- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
- Pinyin:
Nǚ
, Rǔ
- Âm hán việt:
Nhữ
Nứ
Nữ
Nự
- Nét bút:フノ一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:V (女)
- Bảng mã:U+5973
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 女
Ý nghĩa của từ 女 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 女 (Nhữ, Nứ, Nữ, Nự). Bộ Nữ 女 (+0 nét). Tổng 3 nét but (フノ一). Ý nghĩa là: Con gái., Sao nữ., Đàn bà, người phái nữ, Con gái, nữ nhi, Sao “Nữ”. Từ ghép với 女 : “nam nữ bình đẳng” 男女平等., 女英雄 Nữ anh hùng, 女學生 Nữ sinh, 女子 Con trai và con gái, “nam nữ bình đẳng” 男女平等. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Con gái.
- Sao nữ.
- Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
- Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đàn bà, người phái nữ
- “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
* Con gái, nữ nhi
- “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* Thuộc phái nữ, mái, cái
- “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
Trích: “nữ đạo sĩ” 女道士. Thái Bình Quảng Kí 太平廣記
* Non, nhỏ, yếu đuối
- “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Con gái.
- Sao nữ.
- Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
- Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đàn bà, phụ nữ, con gái (chưa chồng), nữ
- 女英雄 Nữ anh hùng
- 女學生 Nữ sinh
- 女人 Đàn bà
- 一女不織,或受之寒 Một người đàn bà không dệt, thì có kẻ bị rét (Giả Nghị
* ② Con gái (đối với con trai)
* ③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người
- 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đàn bà, người phái nữ
- “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
* Con gái, nữ nhi
- “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* Thuộc phái nữ, mái, cái
- “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
Trích: “nữ đạo sĩ” 女道士. Thái Bình Quảng Kí 太平廣記
* Non, nhỏ, yếu đuối
- “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con gái.
- Sao nữ.
- Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
- Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đàn bà, phụ nữ, con gái (chưa chồng), nữ
- 女英雄 Nữ anh hùng
- 女學生 Nữ sinh
- 女人 Đàn bà
- 一女不織,或受之寒 Một người đàn bà không dệt, thì có kẻ bị rét (Giả Nghị
* ② Con gái (đối với con trai)
* ③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người
- 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đàn bà, người phái nữ
- “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
* Con gái, nữ nhi
- “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* Thuộc phái nữ, mái, cái
- “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
Trích: “nữ đạo sĩ” 女道士. Thái Bình Quảng Kí 太平廣記
* Non, nhỏ, yếu đuối
- “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
Trích: Thi Kinh 詩經