- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
- Pinyin:
Nǐ
, Níng
, Yí
- Âm hán việt:
Nghi
Nghĩ
Ngưng
Ngật
- Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
- Lục thư:Tượng hình & hình thanh
- Hình thái:⿰𠤕⿱龴疋
- Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
- Bảng mã:U+7591
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 疑
-
Cách viết khác
儗
𠤗
𠤘
𠤜
𢁄
𥎲
𦬦
𩉏
Ý nghĩa của từ 疑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 疑 (Nghi, Nghĩ, Ngưng, Ngật). Bộ Sơ 疋 (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. nghi ngờ, 2. ngỡ là, Sợ., Mê hoặc, không minh bạch, Ngờ, không tin. Từ ghép với 疑 : 可疑 Khả nghi, đáng ngờ, 無可置疑 Không thể nghi ngờ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngờ, lòng chưa tin đích gọi là nghi.
- Giống tựa. Như hiềm nghi 嫌疑 hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ).
- Lạ, lấy làm lạ.
- Sợ.
- Cùng nghĩa với chữ nghĩ 擬.
- Cùng nghĩa với chữ ngưng 凝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nghi, nghi ngờ, ngờ vực, nghi hoặc
- 可疑 Khả nghi, đáng ngờ
- 無可置疑 Không thể nghi ngờ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mê hoặc, không minh bạch
- “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời quanh co.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Ngờ, không tin
- “Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi” 長者之行, 不使人疑之 (Yên sách tam 燕策三) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Do dự, không quyết
- “Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi” 聊乘化以歸盡, 樂夫天命復奚疑 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
Trích: “trì nghi” 遲疑 do dự, phân vân. Đào Uyên Minh 陶淵明
* Lạ, lấy làm lạ
- “Nghi ngã dữ thì quai” 疑我與時乖 (Ẩm tửu 飲酒) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Sợ
- “Giai vi nghi tử” 皆為疑死 (Tạp kí hạ 雜記下) Đều là sợ chết.
Trích: Lễ Kí 禮記
Phó từ
* Tựa như, giống như, phảng phất
- “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
Trích: Lí Bạch 李白