- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
- Pinyin:
Xù
- Âm hán việt:
Tế
- Nét bút:フノ一フ丨一ノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女胥
- Thương hiệt:VNOB (女弓人月)
- Bảng mã:U+5A7F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 婿
-
Thông nghĩa
壻
-
Cách viết khác
聓
聟
𡎎
𡎨
𡠸
𦕓
Ý nghĩa của từ 婿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 婿 (Tế). Bộ Nữ 女 (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ一フ丨一ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: con rể, Rể, Tiếng vợ gọi chồng. Từ ghép với 婿 : 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi, 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng)., “nữ tế” 女婿 chàng rể, “hiền tế” 賢婿 người rể hiền tài. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chồng, phu quân
- 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi
- 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rể
- “hiền tế” 賢婿 người rể hiền tài.
* Tiếng vợ gọi chồng
- “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Trích: “phu tế” 夫婿 chồng. Vương Xương Linh 王昌齡