- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Ích
- Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⿱䒑八皿
- Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
- Bảng mã:U+76CA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 益
-
Cách viết khác
㬲
溢
鎰
益
𠍳
𦶩
-
Thông nghĩa
益
Ý nghĩa của từ 益 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 益 (ích). Bộ Mẫn 皿 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 2. ích lợi, Giàu có., Lợi ích., Giúp., Thêm lên, tăng gia. Từ ghép với 益 : 延年益壽 Thêm tuổi thọ, 利益 Lợi ích, bổ ích, 益進 Bổ ích thêm, 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột, “trợ ích” 助益 giúp đỡ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thêm nhiều lên
- 2. ích lợi
- 3. châu Ích (Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
- Châu Ích (tên đất).
- Giàu có.
- Lợi ích.
- Giúp.
- Càng, như như thuỷ ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tăng, thêm, tăng thêm
- 延年益壽 Thêm tuổi thọ
- 爲學日益,爲道日損 Theo con đường học thì ngày một tăng thêm, theo con đường đạo thì ngày một giảm bớt đi (Lão tử)
* ② Ích, lợi ích
- 利益 Lợi ích, bổ ích
- 益進 Bổ ích thêm
* ⑤ Càng
- 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thêm lên, tăng gia
- “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* Có lợi
- “ích hữu” 益友 bạn có ích cho ta.
Phó từ
* Càng
- “Như thủy ích thâm” 如水益深 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Như nước càng sâu.
Trích: Mạnh Tử 孟子